price /praɪs/
(noun)
giá
Ví dụ:
  • He managed to get a good price for the car.
  • price rises/increases/cuts
  • to charge a high/reasonable/low price for something

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!