pride /praɪd/
(noun)
sự tự hào
Ví dụ:
  • He felt a glow of pride as people stopped to admire his garden.
  • I looked with pride at what I had achieved.
  • We take great pride in offering the best service in town.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!