prison /ˈprɪzən/
(noun)
nhà tù
Ví dụ:
  • He was sent to prison for five years.
  • Ten prison officers and three inmates needed hospital treatment following the riot.
  • She is in prison, awaiting trial.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!