prison /ˈprɪzən/
(noun)
nhà tù
Ví dụ:
  • Ten prison officers and three inmates needed hospital treatment following the riot.
  • the prison population(= the total number of prisoners in a country)
  • to be released from prison

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!