problem /ˈprɒbləm/
(noun)
vấn đề (khó giải quyết hoặc khó hiểu)
Ví dụ:
  • to fix a problem
  • Most students face the problem of funding themselves while they are studying.
  • the magazine's problem page(= containing letters about readers' problems and advice about how to solve them)

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!