problem /ˈprɒbləm/
(noun)
vấn đề (khó giải quyết hoặc khó hiểu)
Ví dụ:
  • the magazine's problem page(= containing letters about readers' problems and advice about how to solve them)
  • Unemployment is a very real problem for graduates now.
  • The problem first arose in 2008.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!