profit /ˈprɒfɪt/
(noun)
tiền lãi, lợi nhuận
Ví dụ:
  • Net profit (= after you have paid costs and tax) was up 16.1%.
  • The sale generated record profits.
  • a rise/an increase/a drop/a fall in profits

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!