profit
/ˈprɒfɪt/
(noun)
tiền lãi, lợi nhuận
Ví dụ:
- The company made a healthy profit on the deal.
- The agency is voluntary and not run for profit.
- We should be able to sell the house at a profit.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!