promise /ˈprɒmɪs/
(verb)
hứa, hứa hẹn
Ví dụ:
  • They arrived at 7.30 as they had promised.
  • ‘Promise not to tell anyone!’ ‘I promise.’
  • You promised me (that) you'd be home early tonight.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!