promise /ˈprɒmɪs/
(verb)
hứa, hứa hẹn
Ví dụ:
  • You promised me (that) you'd be home early tonight.
  • They arrived at 7.30 as they had promised.
  • I'll see what I can do but I can't promise anything.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!