proportion /prəˈpɔːʃən/
(noun)
tỉ lệ
Ví dụ:
  • The proportion of regular smokers increases with age.
  • Loam is a soil with roughly equal proportions of clay, sand and silt.
  • Water covers a large proportion of the earth's surface.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!