protest /prəʊˈtest/
(verb)
phản đối
Ví dụ:
  • Students took to the streets to protest against the decision.
  • They fully intend to protest the decision.
  • There's no use protesting, I won't change my mind.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!