purpose /ˈpɜːpəs/
(noun)
mục đích, ý định
Ví dụ:
  • The building is used for religious purposes.
  • Our campaign's main purpose is to raise money.
  • A meeting was called for the purpose of appointing a new treasurer.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!