quarter
/ˈkwɔːtər/
(noun)
American English: fourth
một phần tư
Ví dụ:
- Cut the apple into quarters.
- The theatre was about three quarters full.
- The programme lasted an hour and a quarter.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!