question /ˈkwestʃən/
(noun)
câu hỏi
Ví dụ:
  • The key question of what caused the leak remains unanswered.
  • I hope the police don't ask any awkward questions.
  • He put a question to the minister about the recent reforms.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!