question /ˈkwestʃən/
(verb)
đặt câu hỏi về
Ví dụ:
  • The students were questioned on the books they had been studying.
  • Over half of those questioned said they rarely took any exercise.
  • She was arrested and questioned about the fire.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!