quote /kwəʊt/
(verb)
trích dẫn (đoạn văn...)
Ví dụ:
  • He quoted a passage from the minister's speech.
  • Don't quote me on this (= this is not an official statement), but I think he is going to resign.
  • ‘It will all be gone tomorrow.’ ‘Can I quote you on that?

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!