quote /kwəʊt/
(verb)
trích dẫn (đoạn văn...)
Ví dụ:
  • ‘The man who is tired of London is tired of life,’ he quoted.
  • The President was quoted in the press as saying that he disagreed with the decision.
  • ‘It will all be gone tomorrow.’ ‘Can I quote you on that?

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!