rank /ræŋk/
(verb)
xếp hạng
Ví dụ:
  • The restaurant ranks among the finest in town.
  • This must rank with (= be as good as) the greatest movies ever made.
  • Last year, he was ranked second in his age group.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!