rank
/ræŋk/
(verb)
xếp hạng
Ví dụ:
- Voters regularly rank education as being more important than defence.
- Last year, he was ranked second in his age group.
- The university is ranked number one in the country for engineering.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!