rather /ˈrɑːðər/
(adverb)
hơi, khá (diễn tả sự chỉ trích, thất vọng, ngạc nhiên)
Ví dụ:
  • He was conscious that he was talking rather too much.
  • It was rather a difficult question.
  • The patient has responded to the treatment rather better than expected.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!