real
/rɪəl/
(adjective)
có thật
Ví dụ:
- We have a real chance of success.
- There's no real possibility of them changing their minds.
- Politicians seem to be out of touch with the real world.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!