real
/rɪəl/
(adjective)
có thật
Ví dụ:
- The growth of violent crime is a very real problem.
- In the movies guns kill people instantly, but it's not like that in real life.
- Politicians seem to be out of touch with the real world.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!