reality /riˈæləti/
(noun)
thực tế, thực tại
Ví dụ:
  • The reality is that there is not enough money to pay for this project.
  • She refuses to face reality.
  • They seemed to have the perfect marriage but the reality was very different.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!