rear /rɪər/
(noun)
phần phía sau (của cái gì)
Ví dụ:
  • A high gate blocks the only entrance to the rear.
  • A trailer was attached to the rear of the truck.
  • There are toilets at both front and rear of the plane.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!