reason /ˈriːzən/
(noun)
lý do
Ví dụ:
  • For reasons of security the door is always kept locked.
  • I'd like to know the reason why you're so late.
  • We aren't going for the simple reason that we can't afford it.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!