reason
/ˈriːzən/
(noun)
lý do
Ví dụ:
- He said no but he didn't give a reason.
- We aren't going for the simple reason that we can't afford it.
- She gave no reasons for her decision.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!