reason /ˈriːzən/
(noun)
lý do
Ví dụ:
  • He was excused by reason of (= because of) his age.
  • people who, for whatever reason, are unable to support themselves
  • The man attacked me for no apparent reason.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!