reasonable /ˈriːzənəbl/
(adjective)
có lý, hợp lý, phải chăng
Ví dụ:
  • It is reasonable to assume that he knew beforehand that this would happen.
  • Any reasonable person would have done exactly as you did.
  • We have reasonable grounds for believing that you are responsible.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!