reasonable /ˈriːzənəbl/
(adjective)
có lý, hợp lý, phải chăng
Ví dụ:
  • Be reasonable! We can't work late every night.
  • It is reasonable to assume that he knew beforehand that this would happen.
  • The prosecution has to prove beyond reasonable doubt that he is guilty of murder.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!