reduction /rɪˈdʌkʃən/
(noun)
sự thu nhỏ, sự giảm bớt
Ví dụ:
  • a 33% reduction in the number of hospital beds available
  • There has been some reduction in unemployment.
  • The report recommends further reductions in air and noise emissions.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!