regard
/rɪˈɡɑːd/
(noun)
sự chú ý, quan tâm
Ví dụ:
- Social services should pay proper regard to the needs of inner-city areas.
- to have/pay/show little regard for other people's property
- to do something with scant/little/no regard for somebody/something
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!