regret /rɪˈɡret/
(verb)
hối tiếc
Ví dụ:
  • I deeply regret what I said.
  • If you don't do it now, you'll only regret it.
  • She regretted the words the moment they were out of her mouth.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!