regret /rɪˈɡret/
(noun)
sự hối tiếc
Ví dụ:
  • He gave up teaching in 2009, much to the regret of his students.
  • I have no regrets about leaving Newcastle (= I do not feel sorry about it).
  • She expressed her regret at the decision.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!