relief /rɪˈliːf/
(noun)
sự nhẹ nhõm
Ví dụ:
  • We all breathed a sigh of relief when he left.
  • News of their safety came as a great relief.
  • What a relief!

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!