Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng remain remain /rɪˈmeɪn/ (verb) duy trì, vẫn còn Ví dụ: He will remain (as) manager of the club until the end of his contract. to remain silent/standing/seated/motionless Despite threats of strike action, the management remain hopeful that an agreement can be reached. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!