repair /rɪˈpeər/
(verb)
sửa chữa
Ví dụ:
  • It's almost 15 years old. It isn't worth having it repaired.
  • to repair a car/roof/road/television
  • The human body has an amazing capacity to repair itself.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!