repeat
/rɪˈpiːt/
(verb)
lặp lại
Ví dụ:
- I'm sorry—could you repeat that?
- The opposition have been repeating their calls for the president's resignation.
- Do say if I'm repeating myself (= if I have already said this).
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!