report /rɪˈpɔːt/
(verb)
báo cáo, tường thuật
Ví dụ:
  • The neighbours reported seeing him leave the building around noon.
  • The company is expected to report record profits this year.
  • The committee will report on its research next month.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!