reputation /ˌrepjʊˈteɪʃən/
(noun)
tiếng (xấu, tốt...), danh tiếng
Ví dụ:
  • The company enjoys a world-wide reputation for quality of design.
  • She is, by reputation, very difficult to please.
  • to damage/ruin somebody's reputation

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!