research
/rɪˈsɜːtʃ/
(verb)
nghiên cứu
Ví dụ:
- She's in New York researching her new book (= finding facts and information to put in it).
- to research a problem/topic/market
- They're researching into ways of improving people's diet.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!