resolve
/rɪˈzɒlv/
(verb)
giải quyết (khó khăn, vấn đề, mối nghi ngờ...)
Ví dụ:
- Be patient and the situation may resolve itself.
- Both sides met in order to try to resolve their differences.
- Attempts are being made to resolve the problem of security in schools.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!