respond /rɪˈspɑːnd/
(verb)
đáp lại, trả lời
Ví dụ:
  • When asked about the company's future, the director responded that he remained optimistic.
  • More than fifty people responded to the advertisement.
  • ‘I'm not sure,’ she responded.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!