responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/
(noun)
trách nhiệm
Ví dụ:
  • parental rights and responsibilities
  • We are recruiting a sales manager with responsibility for the European market.
  • The responsibility for doing this rests with the department managers.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!