result
/rɪˈzʌlt/
(noun)
kết quả, hậu quả
Ví dụ:
- The end result(= the final one) of her hard work was a place at medical school.
- The farm was flooded, with the result that most of the harvest was lost.
- This book is the result of 25 years of research.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!