result /rɪˈzʌlt/
(noun)
kết quả, hậu quả
Ví dụ:
  • This book is the result of 25 years of research.
  • The farm was flooded, with the result that most of the harvest was lost.
  • The failure of the company was a direct result of bad management.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!