retire
/rɪˈtaɪər/

(verb)
nghỉ hưu, nghỉ bệnh; cho ai nghỉ việc (vì bệnh hay nghỉ hưu)
Ví dụ:
- He has no plans to retire as editor of the magazine.
- My dream is to retire to a villa in France.
- She was forced to retire early from teaching because of ill health.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!