retire /rɪˈtaɪər/
(verb)
nghỉ hưu, nghỉ bệnh; cho ai nghỉ việc (vì bệnh hay nghỉ hưu)
Ví dụ:
  • The company's official retiring age is 65.
  • My dream is to retire to a villa in France.
  • She was forced to retire early from teaching because of ill health.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!