reveal /rɪˈviːl/
(verb)
để lộ, tiết lộ (điều bí mật)
Ví dụ:
  • The doctors did not reveal the truth to him.
  • The report reveals (that) the company made a loss of £20 million last year.
  • It was revealed that important evidence had been suppressed.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!