reverse /rɪˈvɜːs/
(adjective)
ngược lại
Ví dụ:
  • to travel in the reverse direction
  • The winners were announced in reverse order(= the person in the lowest place was announced first).
  • The experiment had the reverse effect to what was intended.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!