rhythm /ˈrɪðəm/
(noun)
giai điệu, nhịp điệu
Ví dụ:
  • He can't seem to play in rhythm.
  • music with a fast/slow/steady rhythm
  • The boat rocked up and down in rhythm with the sea.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!