rhythm /ˈrɪðəm/
(noun)
giai điệu, nhịp điệu
Ví dụ:
  • a dancer with a natural sense of rhythm(= the ability to move in time to a fixed beat)
  • jazz rhythms
  • The boat rocked up and down in rhythm with the sea.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!