rightly
/ˈraɪtli/
(adverb)
đúng đắn, có lí
Ví dụ:
- The school was rightly proud of the excellent exam results.
- He was proud of his beautiful house, and rightly so.
- Quite rightly, the environment is of great concern.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!