room /ruːm/
(noun)
phòng
Ví dụ:
  • I think Simon is in his room (= bedroom).
  • a dining/living/sitting room
  • They were in the next room and we could hear every word they said.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!