roughly /ˈrʌfli/
(adverb)
khoảng chừng
Ví dụ:
  • They all left at roughly the same time.
  • Roughly speaking, we receive about fifty letters a week on the subject.
  • Sales are up by roughly 10%.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!