safety
/ˈseɪfti/
(noun)
sự an toàn
Ví dụ:
- He was kept in custody for his own safety.
- a place where children can play in safety
- The police are concerned for the safety of the 12-year-old boy who has been missing for three days.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!