satisfaction
/ˌsætɪsˈfækʃən/
(noun)
sự thỏa mãn, hài lòng
Ví dụ:
- a look/smile of satisfaction
- She looked back on her career with great satisfaction.
- She didn't want to give him the satisfaction of seeing her cry.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!