save /seɪv/
(verb)
cứu, cứu vớt
Ví dụ:
  • She saved a little girl from falling into the water.
  • He's trying to save their marriage.
  • She needs to win the next two games to save the match.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!