scale
/skeɪl/
(noun)
quy mô, mức độ
Ví dụ:
- They entertain on a large scale(= they hold expensive parties with a lot of guests).
- Here was corruption on a grand scale.
- It was impossible to comprehend the full scale of the disaster.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!