scale /skeɪl/
(noun)
quy mô, mức độ
Ví dụ:
  • It was not until morning that the sheer scale of the damage could be seen (= how great it was).
  • It was impossible to comprehend the full scale of the disaster.
  • On a global scale, 77% of energy is created from fossil fuels.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!