schedule /ˈskedʒuːl/
(noun)
bảng giờ giấc, thời gian biểu
Ví dụ:
  • The tunnel project has already fallen behind schedule.
  • Filming began on schedule (= at the planned time).
  • We're working to a tight schedule (= we have a lot of things to do in a short time).

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!