screen /skriːn/
(noun)
màn hình
Ví dụ:
  • Can you do a printout of this screen for me (= of all the information on it)?
  • a computer screen
  • a monitor with a 21 inch screen

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!