secondary /ˈsekənderi/
(adjective)
phụ, kém quan trọng hơn
Ví dụ:
  • That is just a secondary consideration.
  • Experience is what matters—age is of secondary importance.
  • Raising animals was only secondary to other forms of farming.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!