see /siː/
(verb)
nhìn, thấy
Ví dụ:
  • He was seen to enter the building about the time the crime was committed.
  • I hate to see you unhappy.
  • He could see (that) she had been crying.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!